Thành phần
Thành phần chính có trong thuốc sinh lý Torfin 100:
- Sildenafil 100mg.
Công dụng (Chỉ định)
- Hỗ trợ điều trị yếu sinh lý, rối loạn cương dương, phục hồi khả năng cương dương, gây đáp ứng tự nhiên khi có kích thích tình đục.
Liều dùng
- Người lớn: 50mg/lần. Có thể giảm liều xuống 25mg/lần hoặc tăng liều tối đa 100mg/lần. Chỉ dùng tối đa 1 lần/ngày.
- Không cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi, bệnh nhân suy thận nhẹ và trung bình.
- Bệnh nhân suy gan, suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút): 25mg/lần.
- Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
- Người đang dùng Ritonavir: Không dùng quá 25mg trong 48 giờ.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với thành phần của thuốc.
- Đang dùng những chất cung cấp các Nitrat, Nitrit hữu cơ, Nitric oxid.
- Phụ nữ và trẻ em dưới 18 tuổi.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp:
- Đau đầu, chóng mặt, đỏ bừng mặt.
- Các triệu chứng rối loạn thị giác như sợ ánh sáng, mắt nhìn mờ, loạn sắc, kích ứng mắt, đau, đỏ mắt, chứng nhìn xanh.
- Lo âu, mất ngủ, chảy máu cam, nghẹt mũi, sốt.
- Các rối loạn tiêu hóa: Nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
Hiếm gặp:
- Xuất huyết võng mạc, bệnh thần kinh thị giác do thiếu máu cục bộ không do nguyên nhân động mạch dẫn đến mù vĩnh viễn.
Tương tác với các thuốc khác
- Các thuốc ức chế CYP3A4 (Ketoconazol, Cimetidin, Rifampicin, Itraconazol, Erythromycin, Saquinavir): Làm giảm độ thanh thải Sildenafil.
- Thuốc ức chế Protease (Ritonavir): Làm tăng nồng độ đỉnh của thuốc Torfin 100 gấp 4 lần và tăng AUC trong huyết tương tới 11 lần.
- Chất cảm ứng Cuyp 3A4, nước ép nho: Làm tăng nồng độ Sildenafil huyết tương.
- Bosartan: Giảm sự phơi nhiễm với thuốc.
- Sildenafil làm tăng nguy cơ hạ huyết áp của các Nitrat cấp và mạn tính.
- Dùng thuốc ở bệnh nhân đang phải điều trị bằng thuốc chẹn Alpha giao cảm có thể gây hạ huyết áp toàn thân.
- Để an toàn, hãy thông báo với bác sĩ về toàn bộ các thuốc, thực phẩm bảo vệ sức khỏe đang dùng cũng như tiền sử bệnh để được cân nhắc về các tương tác có thể xảy ra.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Thận trọng khi dùng cho các đối tượng sau:
- Người có biến dạng về giải phẫu dương vật (gập góc, xơ hóa thể hang, bệnh Peyronie)
- Người có bệnh lý dễ gây cương đau dương vật (thiếu máu hồng cầu hình liềm, bệnh bạch cầu, đa u tủy).
- Bệnh nhân bị rối loạn đông máu, loét tiêu hóa cấp.
- Người có các yếu tố nguy cơ giãn mạch cao.
- Không phối hợp với các thuốc điều trị rối loạn cương dương khác.
- Nếu xuất hiện tình trạng cương cứng trên 4 giờ, báo ngay cho bác sĩ để được xử lý kịp thời.
- Ngừng thuốc và báo cho bác sĩ nếu bị mất thính giác hoặc thị giác đột ngột.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thuốc được chỉ định cho nam giới, không dùng ở phụ nữ mang thai và cho con bú.
Người lái xe và vận hành máy móc:
- Không có báo cáo về sự ảnh hưởng của thuốc với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, nên thận trọng khi sử dụng khi thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, mắt nhìn mờ, ảnh hưởng tới các đối tượng này.
Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Reviews
There are no reviews yet.