1 Giỏ hàng 1
1 Giỏ hàng
Giỏ hàng của bạn (1)
Subtotal: 650.000 ₫

View cartCheckout

Free shipping over 49$
  • Trang chủ
  • Bổ xương khớp
  • Bổ thận Nam
  • Thuốc hướng thần
  • Thuốc tim mạch & huyết áp
  • Mẹ & Bé
  • Sức khỏe & Sắc đẹp
  • Vitamins & Khoáng chất
View cart “Lamivudine 150mg Zidovudine 300mg Mylan 60 viên – Thuốc điều trị HIV” has been added to your cart.
Sale
Thuốc điều trị đau thắt ngực Isoptine 40mg Mylan 75 viên
Thuốc điều trị đau thắt ngực Isoptine 40mg Mylan 75 viên
Thuốc điều trị đau thắt ngực Isoptine 40mg Mylan 75 viên
  • Thuốc điều trị đau thắt ngực Isoptine 40mg Mylan 75 viên
  • Thuốc điều trị đau thắt ngực Isoptine 40mg Mylan 75 viên
  • Thuốc điều trị đau thắt ngực Isoptine 40mg Mylan 75 viên
Home  /  Thuốc tim mạch & huyết áp  /  Thuốc điều trị đau thắt ngực  / 
Return to previous page

Isoptine 40mg Mylan 75 viên – Thuốc điều trị đau thắt ngực

525.000 ₫ 450.000 ₫

or
SKU: 99184
Category: Thuốc điều trị đau thắt ngực
Tags: Mylan, Thuốc điều trị đau thắt ngực, Verapamil
Chat với Dược Phẩm Long Kiệt
Description
Additional information
Reviews (0)

Thành phần

Thuốc tim mạch Isoptine 40mg Mylan có hoạt chất

  • Verapamil 40mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Ðiều trị đau thắt ngực bao gồm: đau do gắng sức, cơn đau không ổn định, cơn đau Prinzmetal
  • Điều trị cơn tim nhanh kịch phát trên thất, và phòng tái diễn.
  • Cải thiện tình trạng nhịp thất nhanh trong cuồng động nhĩ hoặc rung nhĩ.
  • Hỗ trợ điều trị tăng huyết áp vô căn.

Liều dùng thuốc Isoptine 40mg Mylan

Cách dùng:

  • Thuốc được dùng bằng đường uống.

Liều dùng:

Điều trị đau thắt ngực:

  • Liều thông thường: ngày dùng 3 lần, mỗi lần 80 – 120mg.
  • Những người bệnh tăng đáp ứng với verapamil (người suy chức năng gan, người cao tuổi…): dùng liều 40mg x 3 lần/ngày
  • Sự phân định liều phải dựa trên hiệu quả điều trị và độ an toàn sau 8 giờ dùng thuốc.
  • Liều lượng có thể tăng lên từng ngày, chẳng hạn với người bệnh đau thắt ngực không ổn định, hoặc hàng tuần cho đến khi có đáp ứng lâm sàng tốt nhất.

Điều trị loạn nhịp:

  • Bệnh nhân bị rung nhĩ mạn đã điều trị digitalis: dùng ngày 3-4 lần, 240 – 320mg/ngày
  • Cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất (người bệnh không dùng digitalis): dùng ngày 3-4 lần, 240 – 480mg
  • Tác dụng tối đa của bất cứ liều nào đã cho đều đạt được trong 48 giờ đầu điều trị.

Điều trị tăng huyết áp:

  • Liều thông thường: ngày 3 lần, mỗi lần 80mg.
  • Người cao tuổi, người bệnh nhẹ cân: ngày 3 lần, mỗi lần 40mg
  • Tác dụng hạ huyết áp xuất hiện trong tuần đầu điều trị.

Quá liều

  • Khi có biểu hiện bất thường do dùng qua liều thuốc cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.

Quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Người mẫn cảm với các thành phần của thuốc

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tác dụng phụ thường gặp:

  • Toàn thân: đau đầu, mệt mỏi.
  • Hệ thần kinh: chóng mặt
  • Hệ tuần hoàn: hạ huyết áp, nhịp tim chậm (< 50 lần/phút), blốc nhĩ thất hoàn toàn.
  • Hệ hô hấp: khó thở.
  • Hệ tiêu hóa: táo bón, buồn nôn.
  • Da: phát ban.

Tác dụng phụ ít gặp:

  • Toàn thân: đỏ bừng.
  • Hệ tuần hoàn: hạ huyết áp thế đứng, bock nhĩ thất độ 2 và độ 3

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Khi dùng chung Verapamil với thuốc chẹn beta, verapamil: có thể gây nhịp tim chậm, blốc nhĩ thất, suy thất trái, làm giảm độ thanh thải của propranolol, metoprolol.
  • Dùng dài ngày Verapamil với digitalis: có thể làm tăng nồng độ digoxin huyết thanh 50 – 75% ở tuần đầu điều trị và có thể dẫn đến ngộ độc digitalis. Cần điều chỉnh liều.
  • Phối hợp Verapamil cùng các thuốc chống tăng huyết áp khác như các thuốc giãn mạch, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE): làm tăng thêm tác dụng hạ huyết áp.
  • Verapamil kết hợp cùng thuốc chống loạn nhịp tim như flecainid có thể gây sốc tim, suy tim; với quinidin: gây hạ huyết áp mạnh.
  • Sử dụng Verapamil chung với ceftriaxon và clindamycin: gây block nhĩ thất hoàn toàn.
  • Tránh dùng Verapamil cùng thuốc chống động kinh (phenobarbital và phenytoin): vì làm tăng độ thanh thải, giảm khả dụng sinh học của verapamil.
  • Muối calci có tính chất dược lý đối kháng với verapamil nên được dùng để điều trị các phản ứng có hại của verapamil. Uống calci adipinat và calciferol đã gây rung nhĩ tái phát ở người đang dùng verapamil để điều trị duy trì rung nhĩ.
  • Verapamil và thuốc ức chế thụ thể H2: làm giảm độ thanh thải và tăng nửa đời thải trừ của verapamil do ức chế enzym oxy hóa ở gan.
  • Khi sử dụng thuốc tốt nhất bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết về các loại thuốc mà mình đang sử dụng để bác sĩ tư vấn tránh xảy ra các tương tác không mong muốn.

Lưu ý khi sử dụng Isoptine 40mg Mylan (Cảnh báo và thận trọng)

Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy gan: vì verapamil chuyển hóa chủ yếu ở gan, nên nửa đời thải trừ kéo dài 14 – 16 giờ ở những người bệnh suy gan nặng.

Thận trọng khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân bị giảm dẫn truyền thần kinh cơ, bệnh nhân suy thận, trẻ em và người cao tuổi.

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thận trọng khi sử dụng Isoptine 40mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Chỉ dùng thuốc nếu thực sự cần thiết và dưới sự dám sát y tế chặt chẽ.

Lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng Isoptine 40mg cho người lái xe và vận hành máy móc.

Bảo quản Isoptine 40mg Mylan

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Quy cách

Hộp 75 viên

Xuất xứ

Ấn Độ

Thương hiệu

Mylan

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Isoptine 40mg Mylan 75 viên – Thuốc điều trị đau thắt ngực” Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked

Sản phẩm liên quan

Looking for something specific? Shop by category to find your perfect piece of jewellery!

Related products

huốc Avonza Mylan 30 viên – Điều trị phơi nhiễm HIV
huốc Avonza Mylan 30 viên – Điều trị phơi nhiễm HIV
Quick View Add to cart

Thuốc Avonza Mylan 30 viên – Điều trị phơi nhiễm HIV

Mylan
790.000 ₫ 650.000 ₫ Chat với chúng tôi
Quick View Add to cart

Oxycodone 20mg Mylan 28 viên- Thuốc giảm đau

Mylan
5.740.000 ₫ Chat với chúng tôi
Quick View Add to cart

Telura Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV

Mylan
750.000 ₫ Chat với chúng tôi
Efavirenz 600mg Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV
Quick View Add to cart

Efavirenz 600mg Mylan 30 viên – Thuốc điều trị HIV

Mylan
730.000 ₫ 675.000 ₫ Chat với chúng tôi
Quick View Add to cart

Oxycodone 40mg Mylan 28 viên – Thuốc giảm đau

Mylan
7.250.000 ₫ Chat với chúng tôi
Emtricitabine 200mg Tenofovir 300mg 30 viên – Thuốc HIV
Emtricitabine 200mg Tenofovir 300mg 30 viên – Thuốc HIV
Quick View Add to cart

Emtricitabine 200mg Tenofovir 300mg 30 viên – Thuốc HIV

650.000 ₫ 550.000 ₫ Chat với chúng tôi
Thuốc đau thắt ngực, suy tim Procoralan 7.5mg SERVIER
Quick View Add to cart

Procoralan 7.5mg SERVIER 56 viên – Thuốc đau thắt ngực

Sevier
650.000 ₫ Chat với chúng tôi
Anril SR Square 30 viên – Thuố...

280.000 ₫

Nitrocontin Nitroglycerin 2.6mg
Nitrocontin Nitroglycerin 2.6m...

290.000 ₫

Niềm tin của mọi Nhà

Theo dõi chúng tôi

Facebook Tik-tok Youtube

Hỗ trợ khách hàng

    • Theo dõi đơn hàng

    • Chính sách bảo mật

    • Chính sách thanh toán

    • Chính sách hoàn tiền và trả hàng

    • Hướng dẫn mua hàng

Danh mục

    • Thuốc bổ thận

    • Thuốc bổ não

    • Thuốc ung thư

    • Thuốc hướng thần

    • Tim mạch & huyết áp

    • Vitamin & Khoáng chất

Về chúng tôi

Công Ty TNHH Dược Phẩm Long Kiệt

Email: tranlongpharmacist@gmail.com
Tel: 0938 6535 04

293/38 Bạch Đằng, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh.

Công Ty TNHH Dược Phẩm Long Kiệt có mã số thuế 0316436586, do ông Trần Thanh Long làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 14/08/2020.
Bản quyền © 2023 thuộc về Longkietpharma.com