1 Giỏ hàng 1
1 Giỏ hàng
Giỏ hàng của bạn (1)
Subtotal: 180.000 ₫

View cartCheckout

Free shipping over 49$
  • Trang chủ
  • Bổ xương khớp
  • Bổ thận Nam
  • Thuốc hướng thần
  • Thuốc tim mạch & huyết áp
  • Mẹ & Bé
  • Sức khỏe & Sắc đẹp
  • Vitamins & Khoáng chất
View cart “Sotalex Sotalol chlorhydrate 80mg 30 viên – Thuốc huyết áp” has been added to your cart.
Thuốc điều trị tăng huyết áp Propranolol Chlorhydate 40mg Teva
Home  /  Thuốc tim mạch & huyết áp  /  Thuốc điều trị đau thắt ngực  / 
Return to previous page

Propranolol Chlorhydate 40mg Teva 50 viên – Thuốc huyết áp

150.000 ₫

or
SKU: 85633
Categories: Thuốc điều trị đau thắt ngực, Thuốc điều trị tăng huyết áp
Tags: Propranolol, Teva, Thuốc điều trị đau thắt ngực, Thuốc điều trị tăng huyết áp
Chat với Dược Phẩm Long Kiệt
Description
Additional information
Reviews (0)

Thành phần

Thuốc huyết áp Propranolol Chlorhydate 40mg Teva có thành phần:

  • Propranolol 40mg

Công dụng (Chỉ định)

Thuốc Propranolol Chlorhydate 40mg Teva với hoạt chất Propranolol được chỉ định:

  • Chứng đau thắt ngực (trừ đau thắt Prinzemetal).
  • Tăng huyết áp – điều trị dài ngày sau nhồi máu cơ tim.
  • Cấp cứu nhịp nhanh xoang và bộ nối, nhịp nhanh rung nhĩ – cuồng nhĩ, nhịp nhanh tại thất. Phòng và điều trị các rối loạn nhịp nhanh có thể xảy ra khi gây mê.

Liều dùng thuốc Propranolol Chlorhydate 40mg Teva

Ngày uống 2 lần, mỗi lần 20–120mg.

  • Tăng huyết áp: 200mg/ngày, chia 2 lần, uống trước bữa ăn.
  • Điều trị sau nhồi máu cơ tim: bắt đầu từ ngày thứ 5 đến ngày 21 sau giai đoạn cấp hồi máu cơ tim: ngày 4 lần, mỗi lần 40mg trong 2–3 ngày.

Liều duy trì, ngày 1 viên 160mg/vào buổi sáng.

  • Loạn nhịp như cơn mạch nhanh kịch phát, nhịp thất cao trong các chứng rung và cuồng động nhĩ: tiêm tĩnh mạch rất chậm 15mg/ngày. Sau, duy trì ngày 1 viên.

Quá liều

  • Propranolol không được đào thải khi thẩm tách.
  • Các phương pháp xử trí quá liều: nói chung khi mới uống thì gây nôn, cần đề phòng tai biến trào ngược dịch dạ dày vào phổi.
  • Nhịp chậm: dùng atropin tiêm tĩnh mạch. Nếu không có đáp ứng chẹn day phế vị, dùng isoproterenol nhưng phải thận trọng. Trong trường hợp kháng thuốc, có thể đặt máy tạo nhịp qua tĩnh mạch.
  • Suy tim: dùng digitalis và lợi tiểu.
  • Hạ huyết áp: dùng các thuốc tăng huyết áp như noradrenalin hoặc dopamin. Glucagon cũng có thể có ích trong điều trị suy giảm cơ tim và giảm huyết áp.
  • Co thắt phế quản: dùng isoproterenol hoặc aminophylin.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Tuyệt đối: hen, suy tim, kèm xung huyết, blôc nhĩ thất độ II vàII, mạch chậm (dưới 50nhịp/phút). Mẫn cảm với thuốc. Giảm huyết áp. U tủy thượng thận. Rối loạn tuần hoàn ngoại vi. Sốc tim.
  • Tương đối: bệnh Raynaud, phối hợp với amiodaron

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, táo bón ỉa chảy, dị ứng da, mất ngủ, ác mộng, dị cảm đầu chi, suy nhược, khô nhãn cầu, nổi mẩn da dạng vẩy nến, sốc phản vệ, tụt huyết áp, rối lọan tính tim, cơn suyễn, hội chứng Raynaud, hạ đường huyết, nhịp tim chậm, blôc nhĩ thất, nặng thêm khập khiễnh giãn cách.

Tương tác với các thuốc khác

  • Thận trọng khi dùng với cimetidin (tăng proranolon huyết tương, tăng tác dụng phụ); với ergotamin (tăng nguy cơ ngộ độc ergotin); với Fluvoxamin (nguy cơ quá liều Propranolon); với phenobarbital, rifampicin (giảm nồng độ Propranolol huyết tương); với các thuốc gây mê bay hơi (ảnh hưởng tim); với bepridil, ditiazem, verapamil (rối loạn tính tự động dẫn truyền gây suy tim; với cibenzolin (rối loạn tim); với clonidin, ngừng từ từ clonidin (tăng huyết áp động mạch, nguy cơ chảy máu não); với disopyramid, hydroquinidin, quinidin (rối loạn tim); với insulin và các sulfamid hạ đường huyết (tai biến trầm trọng của hạ đường huyết); với lidocain (nguy cơ quá liều lidocain, tăng tác dụng phụ thần kinh và tim); với các chất cản quang ido, phải ngừng dùng thuốc chẹn bêta (dễ gây sốc và hạ huyết áp); với propafenon (rối loạn tim); với dẫn xuất dihydropyridin (lacidipin, nefedipin, nicardipin, nitrendipin, minodipin) (gây hạ huyết áp, suy tim nặng ở người suy tim); với mefloquin (làm chậm nhịp tim). Không phối hợp với amiodaron (rối loạn nhịp). Chống chỉ định với floctafenin (sốc và hạ huyết áp trầm trọng).

Lưu ý khi sử dụng thuốc Propranolol Chlorhydate 40mg Teva

  • Còn dùng điều trị cơ bản chứng đau nửa đầu (từ 40 đến 100mg/ngày).
  • Ngừng thuốc đột ngột đưa đến: rối loạn nhịp nhanh nặng, nhồi máu cơ tim, tử vong (trong trường hợp đau thắt ngực). Tăng hoạt động giao cảm, tăng huyết áp dội ngược (trong trường hợp tăng huyết áp). Vì vậy không ngừng thuốc đột ngột.
  • Với người cao tuổi, lúc mới dùng nên dùng liều thấp và theo dõi tim.
  • Thận trọng trong các bệnh phổi tắc nghẽn mạn, tiền sử co thắt phế quản, blôc nhĩ thất độ I, tăng huyết áp do u tủy thượng thận và rối loạn tuần hoàn máu ngoại biên.
  • Thận trọng với các bệnh đái đường, người hạ huyết áp (tăng lên do sử dụng thuốc chẹn bêta). Trường hợp gây mê để phẫu thuật cần báo cho người gây mê hồi sức biết việc sử dụng thuốc chẹn bêta (cần ngừng thuốc trước 48 giờ trước khi gây mê). Thận trọng nếu suy tuần hoàn não nếu có cường giáp, phản vệ do cơ địa dị ứng.
  • Với người bệnh vẩy nến, làm trầm trọng các biểu hiện phản vệ.
  • Nếu có tiền sử dị ứng nặng với chẹn bêta, nếu tiếp xúc trở lại với dị ứng nguyên sẽ làm nặng thêm biểu hiện phản vệ, đề kháng với adrenalin.
  • Chưa xác minh được cho người mang thai. Không nên cho con bú trong thời gian dùng thuốc.

Bảo quản Propranolol Chlorhydate 40mg Teva

  • Nơi khô ráo, thoáng mát.
Quy cách

Hộp 50 viên

Xuất xứ

Pháp

Thương hiệu

Teva

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Propranolol Chlorhydate 40mg Teva 50 viên – Thuốc huyết áp” Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked

Sản phẩm liên quan

Looking for something specific? Shop by category to find your perfect piece of jewellery!

Related products

Thuốc đau thắt ngực, suy tim Procoralan 7.5mg SERVIER
Quick View Add to cart

Procoralan 7.5mg SERVIER 56 viên – Thuốc đau thắt ngực

Sevier
650.000 ₫ Chat với chúng tôi
Thuốc điều trị tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim Sotalex Sotalol chlorhydrate 80mg
Quick View Add to cart

Sotalex Sotalol chlorhydrate 80mg 30 viên – Thuốc huyết áp

Bristol Myers Sqibb
180.000 ₫ Chat với chúng tôi
Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu Furadantine Nitrofurantoin 50mg
Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu Furadantine Nitrofurantoin 50mg
Quick View Add to cart

Furadantine Nitrofurantoin 50mg Teva – Điều trị nhiễm khuẩn

Teva
500.000 ₫ Chat với chúng tôi
Quick View Add to cart

Amlor 5mg 30 viên – Thuốc điều trị tăng huyết áp

295.000 ₫ Chat với chúng tôi
Thuốc điều trị đau thắt ngực Isoptine 40mg Mylan 75 viên
Thuốc điều trị đau thắt ngực Isoptine 40mg Mylan 75 viên
Quick View Add to cart

Isoptine 40mg Mylan 75 viên – Thuốc điều trị đau thắt ngực

Mylan
525.000 ₫ 450.000 ₫ Chat với chúng tôi
Quick View Add to cart

Anril SR Square 30 viên – Thuốc điều trị đau thắt ngực

Square
280.000 ₫ Chat với chúng tôi
Nitrocontin Nitroglycerin 2.6mg
Quick View Add to cart

Nitrocontin Nitroglycerin 2.6mg 25 viên – Thuốc tim mạch

290.000 ₫ Chat với chúng tôi
Procoralan 7.5mg SERVIER 56 vi...

650.000 ₫

Thuốc đau thắt ngực, suy tim Procoralan 7.5mg SERVIER
Thuốc điều trị tăng huyết áp, rối loạn nhịp tim Sotalex Sotalol chlorhydrate 80mg
Sotalex Sotalol chlorhydrate 8...

180.000 ₫

Niềm tin của mọi Nhà

Theo dõi chúng tôi

Facebook Tik-tok Youtube

Hỗ trợ khách hàng

    • Theo dõi đơn hàng

    • Chính sách bảo mật

    • Chính sách thanh toán

    • Chính sách hoàn tiền và trả hàng

    • Hướng dẫn mua hàng

Danh mục

    • Thuốc bổ thận

    • Thuốc bổ não

    • Thuốc ung thư

    • Thuốc hướng thần

    • Tim mạch & huyết áp

    • Vitamin & Khoáng chất

Về chúng tôi

Công Ty TNHH Dược Phẩm Long Kiệt

Email: tranlongpharmacist@gmail.com
Tel: 0938 6535 04

293/38 Bạch Đằng, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh.

Công Ty TNHH Dược Phẩm Long Kiệt có mã số thuế 0316436586, do ông Trần Thanh Long làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 14/08/2020.
Bản quyền © 2023 thuộc về Longkietpharma.com